Có 1 kết quả:
業障 nghiệp chướng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ sự tối tăm che lấp bởi những điều xấu đã làm. » Giải thoát lần lần nghiệp chướng, quang khai chốn chốn mê tân « ( Sư chùa yên quốc ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0