Có 1 kết quả:

業障 nghiệp chướng

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự tối tăm che lấp bởi những điều xấu đã làm. » Giải thoát lần lần nghiệp chướng, quang khai chốn chốn mê tân « ( Sư chùa yên quốc ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0